• Tiếng Việt
    • English
  • Hotline:0969.128.128
  • Prices Table

    Sorry, this entry is only available in Vietnamese. For the sake of viewer convenience, the content is shown below in the alternative language. You may click the link to switch the active language.

    III. BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT – TRUNG PHẪU

    # Dịch vụ Giá (VNĐ)
    1 Cắt mộng độ I, II, mộng & vá kết mạc / 1 mắt 2,900,000
    2 Cắt mộng độ III, IV, mộng tái phát và vá kết mạc/1 mắt 3,450,000
    3 Cắt mộng kép – vá kết mạc / 1 mắt 3,650,000
    4 Cắt mộng áp Mytomycin C hoặc 5FU / 1 mắt 4,450,000
    5 Phẫu thuật mộng theo yêu cầu /1 mắt 4,450,000
    6 Tách dính mi cầu ghép kết mạc / 1 mắt 4,450,000
    7 Tách dính mi cầu phức tạp ghép kết mạc / 1 mi 5,250,000
    8 Phẫu thuật quặm / 1 mi 3,400,000
    9 Phẫu thuật quặm tái phát / 1 mi 3,900,000
    10 Phẫu thuật lác / 1 mắt 4,600,000
    11 Phẫu thuật lác / 2 mắt 7,600,000
    12 Phẫu thuật lác tái phát / 1 mắt 5,650,000
    13 Phẫu thuật sụp mi / 1 mắt 6,100,000
    14 Phẫu thuật sụp mi / 2 mắt 10,400,000
    15 Phẫu thuật co rút mi/ 1 mắt 3,600,000
    16 Phẫu thuật cắt sa trễ mi /1 mắt 4,750,000
    17 Phẫu thuật sụp mi tái phát / 1 mắt 7,150,000
    18 Phẫu thuật Epicanthus / 2 mắt 7,200,000
    19 Nhấn mí bằng chỉ (tạo 2 mí) / 1 mắt 4,100,000
    20 Phẫu thuật cắt mí (tạo 2 mí) /1 mắt 5,100,000
    21 Phẫu thuật sửa mí, tạo nếp mí mới 6,250,000
    22 Phẫu thuật nếp quạt / 1 mắt 4,100,000
    23 Phẫu thuật Polip kết mạc góc không vá/ 1 mắt 3,200,000
    24 Phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt / 1 mắt 8,100,000
    25 Phẫu thuật lật mi /1 mắt 5,500,000
    26 Cắt da mi thừa / 1 mi 4,750,000
    27 Lấy bọng mỡ / 1 mi 4,350,000
    28 Cắt da mi thừa, lấy bọng mỡ / 1 mi 6,200,000
    29 Phẫu thuật nâng cung mày / 1 mắt 5,100,000
    30 Phẫu thuật hở mi / 1 mắt 6,100,000
    31 Phẫu thuật sửa sẹo ( 4,100,000
    32 Phẫu thuật sửa sẹo (≥ 1cm) / 1 sẹo 7,100,000
    33 Cắt u kết mạc không vá 3,000,000
    34 Cắt u kết mạc có vá 3,550,000
    35 Cắt bỏ u bạch mạch kết mạc 2,350,000
    36 Cắt bỏ u hạt, u gai kết mạc 2,200,000

    Ghi chú:

    1. Bệnh nhân có thẻ BHYT hợp lệ được làm thủ tục và hướng dẫn tại quầy Thu ngân tầng 1, đồng thời được hưởng tất cả các quyền lợi về BHYT theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.

    2. Bệnh nhân có thẻ hoặc sổ tích điểm của Bệnh viện được hưởng các chính sách của gói thẻ và sổ tích điểm.

    3. Bệnh nhân chỉ được hưởng chế độ cao nhất, không được cộng gộp các chính sách của Bệnh viện.

    4. Mức hưởng BHYT trong bảng giá trên là mức hưởng với bệnh nhân có giấy chuyển tuyến. Nếu bệnh nhân không có giấy chuyển tuyến thì mức hưởng trái tuyến như sau:

    – Nhóm thẻ 1,2,5: hưởng 60% – Nhóm thẻ 3: hưởng 57% – Nhóm thẻ 4: hưởng 48%

    III. BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT – TRUNG PHẪU (P2)

    # Dịch vụ Giá (VNĐ)
    37 Cắt u vàng da mi / 1 mắt 3,550,000
    38 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 3,500,000
    39 Cắt u sắc tố bờ mi 3,000,000
    40 Cắt u mi không vá da (cắt u mi cả bề dày không ghép) 3,350,000
    41 Cắt u mi có vá da ≤ 1.5cm² 5,800,000
    42 Cắt u mi có vá da từ 1.5 cm² → 3cm² 11,350,000
    43 Cắt u mi có vá da > 3cm² 16,850,000
    44 Cắt u tổ chức hốc mắt 7,850,000
    45 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 4,400,000
    46 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu / loét giác mạc lâu liền /
    thủng giác mạc
    6,900,000
    47 Khâu cò mi / 1 mắt 2,150,000
    48 Tháo cò mi / 1 mắt 1,450,000
    49 Lấy dị vật giác mạc sâu phức tạp / 1 mắt 2,250,000
    50 Phẫu thuật thăm dò vết rách củng mạc / 1 mắt 4,150,000
    51 Khâu vết thương phần mềm nông vùng mắt 2,300,000
    52 Khâu vết thương phần mềm phức tạp vùng mắt 3,550,000
    53 Khâu phục hồi bờ mi sau chấn thương / 1 mắt 3,700,000
    54 Phẫu thuật đứt lệ đạo chấn thương / 1 mắt 6,450,000
    55 Đóng lỗ dò lệ đạo 2,050,000
    56 Phẫu thuật tắc lệ đạo đường ngoài / 1 mắt 6,450,000
    57 Phẫu thuật tắc lệ đạo nội soi / 1 mắt 13,850,000
    58 Phẫu thuật múc nội nhãn/ 1 mắt không đặt bi 6,550,000
    59 Tạo hình hốc mắt 1M 8,400,000
    60 Phẫu thuật múc nội nhãn đặt bi / 1 mắt loại 1 21,250,000
    61 Phẫu thuật múc nội nhãn đặt bi / 1 mắt loại 2 15,350,000
    62 Rửa vạt điều trị biểu mô xâm lấn sau mổ khúc xạ / 1 mắt
    (chưa bao gồm làm laser bổ sung)
    7,500,000
    63 Đặt ống silicon điểm lệ / 1 mắt 4,100,000
    64 Mở bao sau/bao trước xơ co bằng laser / 1 mắt 2,550,000
    65 Cắt mống mắt chu biên bằng laser / 1 mắt 2,250,000
    66 Tạo hình vùng bè bằng laser / 1 mắt 3,250,000
    67 Laser võng mạc đơn điểm / 1 mắt, 1 lần 1,250,000
    68 Laser võng mạc đa điểm / 1 mắt, 1 lần 2,750,000
    69 Laser võng mạc đa điểm / 1 mắt, 2 lần 3,500,000
    70 Quang đông thể mi điều trị glocom / 1 mắt, 1 lần 2,500,000
    71 Điện đông thể mi / Lạnh đông thể mi / 1 mắt, 1 lần 2,500,000
    72 Tiêm Ozudex / 1 mắt 31,350,000
    73 Tiêm Filler 1ml 8,950,000
    74 Tiêm Botox 1UI 200,000
    75 Tiêm Avastin nội nhãn / 1 mắt 3,200,000
    76 Tiêm Lucentis nội nhãn / 1 mắt 15,350,000

    Ghi chú:

    1. Bệnh nhân có thẻ BHYT hợp lệ được làm thủ tục và hướng dẫn tại quầy Thu ngân tầng 1, đồng thời được hưởng tất cả các quyền lợi về BHYT theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.

    2. Bệnh nhân có thẻ hoặc sổ tích điểm của Bệnh viện được hưởng các chính sách của gói thẻ và sổ tích điểm.

    3. Bệnh nhân chỉ được hưởng chế độ cao nhất, không được cộng gộp các chính sách của Bệnh viện.

    4. Mức hưởng BHYT trong bảng giá trên là mức hưởng với bệnh nhân có giấy chuyển tuyến. Nếu bệnh nhân không có giấy chuyển tuyến thì mức hưởng trái tuyến như sau:

    – Nhóm thẻ 1,2,5: hưởng 60% – Nhóm thẻ 3: hưởng 57% – Nhóm thẻ 4: hưởng 48%

    0969128128