Bảng giá Phẫu thuật Đại phẫu - Bệnh viện Mắt Quốc tế DND công nghệ cao - 128 Bùi Thị Xuân, HN
    • Tiếng Việt
    • English
  • Hotline:0969.128.128
  • Bảng giá Phẫu thuật Đại phẫu

    VI. BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT ĐẠI PHẪU

    # Dịch vụ Giá (VNĐ)
    1 Phaco + IOL đa tiêu / 1 mắt 27,500,000
    2 Phaco + IOL điều trị loạn thị (đơn tiêu)/ 1 mắt 21,500,000
    3 Phaco + IOL tam tiêu + điều trị loạn thị/ 1 mắt 45,000,000
    4 Phaco + IOL tam tiêu / 1 mắt 34,500,000
    5 Phaco + IOL (AcrySof, lọc tia UV, chống dính, chống loá,
    chống tia cực tím, giảm xơ hoá và đục bao sau)
    13,700,000
    6 Phaco + IOL (AcrySof, lọc tia UV, chống dính, chống loá) 10,800,000
    7 Phaco + IOL (AcrylSof, lọc tia UV…) 8,050,000
    8 Phaco không đặt IOL 4,750,000
    9 Chỉnh IOL 3,100,000
    10 Chi phí cắt bè (cắt phối hợp trong phẫu thuật Phaco) 3,150,000
    11 Đặt Tension Ring trong phẫu thuật Phaco+IOL 2,800,000
    12 Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể + Treo IOL 16,300,000
    13 Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể 7,400,000
    14 Phẫu thuật treo IOL (Đã bao gồm TTT) 13,650,000
    15 Phẫu thuật treo IOL (Chưa bao gồm TTT) 10,150,000
    16 Phẫu thuật đặt IOL thì 2 (lần 2) 9,350,000
    17 Phẫu thuật cắt bao sau 4,450,000
    18 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 4,200,000
    19 Phẫu thuật cắt bè củng mạc 4,200,000
    20 Phẫu thuật cắt bè áp Mytomycin C hoặc 5 FU 4,500,000
    21 Phẫu thuật Glaucoma đặt mini Express – Shunt (bao gồm cả mini) 33,000,000
    22 Phẫu thuật rạch góc tiền phòng 2,550,000
    23 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 3,600,000
    24 Phẫu thuật giải phóng mống mắt kẹt 3,100,000
    25 Phẫu thuật mở tiền phòng rửa máu / mủ 3,200,000
    26 Phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng (1 mắt) 0 3,800,00
    27 Phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn 14,900,000
    28 Phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt 6,700,000
    29 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 4,500,000
    30 Khâu giác mạc hoặc củng mạc đơn thuần 3,200,000
    31 Khâu củng mạc phức tạp 6,850,000
    32 Khâu giác mạc phức tạp 9,150,000
    33 Khâu giác mạc và củng mạc rách phức tạp 12,950,000
    34 Khâu giác mạc + lấy Thủy tinh thể vỡ do chấn thương 15,550,000
    35 Phẫu thuật đai / độn củng mạc 7,650,000
    36 Phẫu thuật cắt dịch kính đơn thuần 11,900,000
    37 Phẫu thuật cắt dịch kính + bóc màng trước võng mạc 15,900,000
    38 Phẫu thuật cắt dịch kính + bóc màng ngăn trong 16,950,000
    39 Bơm khí nở nội nhãn 4,000,000
    40 Laser nội nhãn 4,000,000
    41 Bơm dầu silicon nội nhãn 7,200,000
    42 Bơm decalan 6,000,000
    43 Lạnh đông võng mạc 3,200,000
    44 Tháo dầu nội nhãn 4,400,000
    45 Tháo đai củng mạc 3,500,000

    Ghi chú:

    1. Bệnh nhân có thẻ BHYT hợp lệ được làm thủ tục và hướng dẫn tại quầy Thu ngân tầng 1, đồng thời được hưởng tất cả các quyền lợi về BHYT theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.

    2. Bệnh nhân có thẻ hoặc sổ tích điểm của Bệnh viện được hưởng các chính sách của gói thẻ và sổ tích điểm.

    3. Bệnh nhân chỉ được hưởng chế độ cao nhất, không được cộng gộp các chính sách của Bệnh viện.

    4. Mức hưởng BHYT trong bảng giá trên là mức hưởng với bệnh nhân có giấy chuyển tuyến. Nếu bệnh nhân không có giấy chuyển tuyến thì mức hưởng trái tuyến như sau:

    – Nhóm thẻ 1,2,5: hưởng 60% – Nhóm thẻ 3: hưởng 57% – Nhóm thẻ 4: hưởng 48%

    0969128128